Chuyển cấp TCCN - Đại học dân sự ngành Tài chính

 

STT MÔN HỌC MÃ MÔN ĐVHT SỐ TIẾT
  1. Kiến thức giáo dục đại cương
1.1 Phần bắt buộc
     
1 Những nguyên lý cơ bản của CN MLN NML 8 120
2 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam ĐCĐ 4 60
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM 2 30
4 Toán cao cấp (HP1) TP1 3 60
5 Toán cao cấp (HP2) TP2 3 60
6 Lý thuyết xác xuất và thống kê toán XST 3 60
7 Pháp luật đại cương PLĐ 2 40
8 Tin học ứng dụng TID 2 45
  1.2 Phần tự chọn      
9 Lịch sử các học thuyết kinh tế HTK 3 46
10 Xã hội học đại cương XHĐ 2 45
11 Kinh tế môi trường KMT 3 60
12 Kinh tế phát triển KTP 3 60
  2. Kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng      
13 Giáo dục thể chất GTC   45
14 Giáo dục quốc phòng GDP   75
  3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

3.1. Kiến thức cơ sở khối ngành

     
15 Kinh tế vĩ mô KVM 4 60
  3.2. Kiến thức cơ sở ngành      
16 Luật thương mại LTM 2 40
17 Kinh tế lượng KTL 2 45
18 Lý thuyết thống kê LTK 2 30
19 Lý thuyết hạch toán, kế toán LHK 2 30
20 Lý thuyết tài chính, tiền tệ LCE 2 30
21 Kế toán máy KET 3 60
  Ngoại ngữ chuyên ngành NNC 14 260
  3.3. Kiến thức ngành      
22 Tài chính quốc tế TQT 3 60
23 Định giá tài sẩn ĐTS 3 60
24 Quản trị ngân hàng thương mại QTM 3 45
25 Thị trường chứng khoán CK 3 45
26 Thuế THU 3 45
27 Quản lý tài chính công QCC 3 45
  3.4. Kiến thức chuyên ngành

Phần bắt buộc (10 đvht)

     
28 Tài chính doanh nghiệp TDN 6 120
29 Phân tích tài chính doanh nghiệp PTD 4 75
  Phần tự chọn (3 đvht)      
30 Quản trị tài chính công ty đa quốc gia QTG 3 45
31 Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài   3 45
  3.5. Kiến thức bổ trợ

Phần bắt buộc (10 đvht)

     
32 Kế toán tài chính KAT 6 120
33 Kế toán Quản trị doanh nghiệp KQD 4 75
  Phần tự chọn (5 đvht)      
34 Quản lý dự án đầu tư QĐT 2 30
35 Kiểm toán báo cáo tài chính KBC 3 45
36 Kinh doanh chứng khoán   3 45
  4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận(hoặc thi tốt nghiệp)      
37 Thực tập tốt nghiệp   5 240
38 Viết và bảo vệ khóa luận tốt nghiệp   10 150


01-12-2025

8 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL