Chương trình Cao đẳng chính quy dân sự ngành Tài chính

TT Môn học Mã môn Số TC Số tiết
  1. Kiến thức giáo dục đại cương      
1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 1 NML 2 45
2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 2   3 75
3 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam ĐCĐ 3 60
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh HCM 2 45
5 Tiếng anh 1 NP1 3 53
6 Tiếng anh 2 NP2 3 53
7 Toán cao cấp TCC 3 60
8 Lý thuyết xác xuất và thống kê toán XST 2 45
9 Pháp luật đại cương PLĐ 2 40
10 Tin học đại cương TIN 2 45
11 Soạn thảo văn bản TV 2 38
12 Giáo dục thể chất GTC   90
13 Giáo dục quốc phòng GDP   135
14 Đường lối QS ĐQS   45
15 Công tác QP, AN QPA   45
16 Quân sự chung QSC   45
  2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
     
17 Luật thương mại LTM 3 56
18 Kinh tế vi mô VM 3 60
19 Kinh tế lượng KTL 3 60
20 Lý thuyết hạch toán, kế toán LHK 3 60
21 Lý thuyết tài chính, tiền tệ LT 4 75
22 Lý thuyết thống kê LTK 3 60
  2.2. Kiến thức ngành      
23 Tài chính quốc tế TQT 3 60
24 Định giá tài sản éTS 2 45
25 Kinh tế đầu tư KTU 3 60
26 Thị trường chứng khoán CK 3 60
27 Thuế THU 3 60
28 Quản lý tài chính công QCC 4 75
  2.3. Kiến thức chuyên ngành      
  Phần bắt buộc (14 tín chỉ)      
29 Tài chính DN 1 TD1 4 74
30 Tài chính DN 2 TD2 4 75
31 Phân tích tài chính doanh nghiệp PTD 3 60
32 Quản lý dự án đầu tư QDĐ 3 60
  Phần tự chọn (3 tín chỉ)      
33 Quản trị ngân hàng thương mại QNH 3 60
34 Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài   3 60
35 Pháp luật Ngân hàng   3 60
  2.4. Kiến thức bổ trợ      
  Phần bắt buộc (6 tín chỉ)      
36 Kế toán tài chính TK 3 60
37 Kế toán quản trị doanh nghiệp KQD 3 60
  Phần tự chọn (2 tín chỉ)      
38 Marketing MKT 2 45
39 Kinh doanh bất động sản   2 45
40 Kinh doanh chứng khoán   2 45
  2.5. Thực tập tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)      
41 Thực tập tốt nghiệp   4  
42 Khóa luận tốt nghiệp   6  


01-12-2025

10 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL